🔍
Search:
MỘT CÁCH TÍCH CỰC
🌟
MỘT CÁCH TÍCH …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
생기가 있고 힘차게.
1
MỘT CÁCH HOẠT BÁT:
Một cách mạnh mẽ và có sinh khí.
-
2
어떤 일이 많이 이루어지거나 벌어지게.
2
MỘT CÁCH SÔI NỔI, MỘT CÁCH SÔI ĐỘNG, MỘT CÁCH MẠNH MẼ, MỘT CÁCH TÍCH CỰC:
Khiến cho việc nào đó được thực hiện hoặc diễn ra nhiều.
🌟
MỘT CÁCH TÍCH CỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 적극적으로 하려고 함을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc định thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện một cách tích cực.
-
☆
Động từ
-
1.
함부로 대들거나 달려들다.
1.
LAO VÀO, XÔNG VÀO:
Chống đối hoặc xông vào bừa bãi.
-
2.
무엇을 이루기 위해 적극적으로 뛰어들다.
2.
XÔNG XÁO:
Tham gia một cách tích cực để đạt được cái gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
적극적으로 공격하거나 행동하는 태도나 모습.
1.
SỰ TẤN CÔNG, CUỘC TẤN CÔNG, THẾ TẤN CÔNG:
Hình ảnh hay thái độ hành động hoặc tấn công một cách tích cực.
-
Danh từ
-
1.
선거에서 자신이 지지하는 후보의 당선을 위해 적극적으로 활동하는 사람.
1.
NGƯỜI VẬN ĐỘNG BẦU CỬ:
Người hoạt động một cách tích cực cho sự thắng cử của ứng cử viên mà mình ủng hộ trong bầu cử.
-
Định từ
-
1.
머리로 깊이 생각하고 따져서 증명하는 것이 아니고, 경험, 관찰, 실험 등에 따라 적극적으로 증명하는.
1.
MANG TÍNH CHỨNG THỰC:
Không phải chứng minh theo suy nghĩ sâu xa trong đầu mà chứng minh một cách tích cực theo kinh nghiệm, quan sát, thực nghiệm...
-
Danh từ
-
1.
평화를 적극적으로 주장하는 태도나 운동.
1.
CHỦ NGHĨA HÒA BÌNH:
Thái độ hay phong trào chủ trương hòa bình một cách tích cực.
-
☆
Danh từ
-
2.
인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 봄.
2.
SỰ LẠC QUAN:
Việc nhìn cuộc đời hay thế giới một cách tích cực và đầy hi vọng.
-
1.
앞날의 일이 잘 될 것이라고 믿음.
1.
SỰ LẠC QUAN:
Sự tin tưởng rằng những việc sắp tới sẽ tốt đẹp.
-
Động từ
-
1.
모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
QUY CÁCH HÓA, THỂ THỨC HÓA:
Có hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
-
1.
적극적으로 어떤 일을 하려고 나서다.
1.
SẮN TAY ÁO:
Đứng ra định làm việc nào đó một cách tích cực.
-
-
1.
적극적으로 어떤 일을 하려고 나서다.
1.
SẮN TAY ÁO:
Đứng ra định làm việc nào đó một cách tích cực.
-
Danh từ
-
1.
머리로 깊이 생각하고 따져서 증명하는 것이 아니고, 경험, 관찰, 실험 등에 따라 적극적으로 증명하는 것.
1.
TÍNH XÁC THỰC:
Sự chứng minh không phải theo suy nghĩ sâu xa trong đầu mà là sự chứng minh một cách tích cực theo kinh nghiệm, quan sát, thí nghiệm.
-
-
1.
모든 것을 바쳐 한 가지 일만 적극적으로 하는 모양.
1.
CHẾT SỐNG:
Hình ảnh dốc hết mọi thứ làm chỉ mỗi việc nào đó một cách tích cực.
-
☆
Định từ
-
1.
자기 스스로 판단하여 적극적으로 움직이는.
1.
MANG TÍNH NĂNG ĐỘNG, MANG TÍNH CHỦ ĐỘNG:
Tự mình phán đoán và hành động một cách tích cực.
-
☆
Định từ
-
1.
모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지는.
1.
MANG TÍNH QUY CÁCH:
Có hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực.
-
☆☆
Động từ
-
1.
앞이나 밖으로 나와 서다.
1.
ĐỨNG RA, XUẤT HIỆN:
Ra đứng phía trước hoặc bên ngoài.
-
2.
어떤 일을 적극적으로 시작하다.
2.
ĐỨNG RA:
Bắt đầu công việc nào đó một cách tích cực.
-
3.
어떤 일에 간섭하다.
3.
CAN DỰ, XEN VÀO:
Can thiệp vào việc nào đó.
-
4.
어디를 가기 위하여 있던 곳을 나오거나 떠나다.
4.
ĐỨNG RA, BƯỚC RA:
Ra khỏi hoặc rời khỏi nơi đang ở để đi đâu đó.
-
5.
구하던 사람이나 물건 등이 나타나다.
5.
LỘ DIỆN, ĐỨNG RA:
Người hay đồ vật đang tìm xuất hiện.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 적극적으로 하려고 함을 나타내는 말.
1.
ĐỊNH:
Từ thể hiện việc định thực hiện hành động mà vế trước thể hiện một cách tích cực.
-
2.
앞의 행동을 재촉하며 몰아붙이듯 함을 나타내는 말.
2.
CỨ:
Từ thể hiện việc thực hiện hành động ở trước như thể thúc hối và dồn ép.
-
☆☆
Động từ
-
1.
갑자기 세차게 다가가다.
1.
CHẠY NHÀO VÀO, XÔNG VÀO, LAO VÀO, NHẢY VÀO:
Đột nhiên ào đến thật mạnh.
-
3.
갑자기 달려나와 안기거나 매달리다.
3.
ÀO ĐẾN ÔM CHẦM, CHẠY XÀ VÀO LÒNG:
Đột nhiên chạy đến và ôm hay đu bám.
-
2.
적극적으로 일을 하다.
2.
XÔNG XÁO, LAO VÀO, HĂNG HÁI LÀM:
Làm việc một cách tích cực.
-
☆
Động từ
-
1.
대들거나 달려들다.
1.
XÔNG TỚI, LAO TỚI, CHỐNG ĐỐI:
Chống đối hoặc xông vào.
-
2.
무엇을 이루기 위하여 적극적으로 뛰어들다.
2.
XÔNG XÁO:
Tham gia một cách tích cực để đạt được cái gì đó.
-
3.
침착하지 못하고 서두르다.
3.
HẤP TẤP:
Không thể bình tĩnh mà vội vàng.
-
☆
Danh từ
-
1.
모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어짐. 또는 그렇게 되게 함.
1.
(SỰ) CHÍNH THỨC:
Việc có được hình ảnh đúng mực và được hình thành một cách tích cực. Hoặc làm cho trở thành như vậy.
-
Động từ
-
1.
모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지게 되다.
1.
ĐƯỢC QUY CÁCH HÓA, ĐƯỢC THỂ THỨC HÓA:
Có được hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực.